Egaptivon pegol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ARC1779 là một chất đối kháng aptamer trị liệu thuộc miền A1 của von Willebrand Factor (vWF), phối tử cho glycoprotein thụ thể 1b trên tiểu cầu. ARC1779 đang được phát triển như một tác nhân chống huyết khối mới để sử dụng ở những bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp tính. ARC1779 là một oligonucleotide trị liệu ("aptamer") ngăn chặn sự gắn kết của miền A1 của vWF với thụ thể GPIb tiểu cầu, và do đó điều chỉnh sự kết dính của tiểu cầu, kích hoạt và kết tập trong điều kiện cắt động mạch vành cao.
Dược động học:
ARC1779 có thể ức chế hoạt hóa vWF và chức năng tiểu cầu, cả hai đều được công nhận rộng rãi là đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành cục máu đông có thể gây cản trở nghiêm trọng lưu lượng máu đến tim.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaifenesin.
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
- Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
- Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
- Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfanilamide
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm sulfonamide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng kem bôi chứa sulfanilamide 15%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium (Kali)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Potassium Chloride (Kali Clorid).
Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.
Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).
Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.
- Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
- Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
- Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg.
Sản phẩm liên quan









